🌟 핑계 없는 무덤이 없다

Tục ngữ

1. 아무리 큰 잘못을 저지른 사람도 그것을 변명하고 이유를 붙일 수 있다.

1. (CHẲNG CÓ NGÔI MỘ KHÔNG CÓ NGUYÊN DO) KHÔNG CÓ NGƯỜI NÀO CHẾT MÀ LẠI KHÔNG CÓ LÍ DO: Ngay cả người gây ra sai lầm lớn thế nào đi nữa thì cũng có thể biện minh và gắn lí do cho điều đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 어제는 버스가 막혀서 그랬고, 오늘은 배가 아파서 늦었어요.
    I was stuck in a bus yesterday, but i was late today because i had a stomachache.
    Google translate 핑계 없는 무덤이 없다더니 변명도 참 가지가지다.
    There is no such thing as a grave without an excuse. there are so many excuses.

핑계 없는 무덤이 없다: There is no tomb without excuses,訳のない墓はない。盗人にも三分の理,Il n'y a pas de tombe sans excuse, qui veut noyer son chien l'accuse de la rage.,no hay tumba sin excusa, no hay tumba sin pretexto,لا يوجد قبرٌ بدون عذر كاذب,(шууд орч.) шалтгаан байхгүй булш байдаггүй,(chẳng có ngôi mộ không có nguyên do) không có người nào chết mà lại không có lí do,(ป.ต.)ไม่มีสุสานที่ไร้ข้ออ้าง ; หาแต่ข้อแก้ตัว, หาแต่ข้ออ้าง,,,没有无缘之墓,

💕Start 핑계없는무덤이없다 🌾End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Khí hậu (53) Giải thích món ăn (78) Xin lỗi (7) Tình yêu và hôn nhân (28) Sinh hoạt trong ngày (11) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Luật (42) Sức khỏe (155) Văn hóa đại chúng (52) Yêu đương và kết hôn (19) Khoa học và kĩ thuật (91) Tôn giáo (43) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Mối quan hệ con người (52) Chế độ xã hội (81) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sự kiện gia đình (57) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Tâm lí (191) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sinh hoạt công sở (197) Đời sống học đường (208) Giải thích món ăn (119) Ngôn ngữ (160) Nghệ thuật (23) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Nghệ thuật (76) Diễn tả tính cách (365) Mua sắm (99) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43)